Các tiêu chí chấm điểm Darwinex

Các tiêu chí chấm điểm Darwinex

Các tiêu chí chấm điểm Darwinex

Mr DWin

Active Member
74
86
Em muốn nhờ các Anh Chị trên diễn đàn giải thích giúp em 12 tiêu chí chấm điểm của Darwinex với ạ ! Em dùng google dịch mà không hiểu được !
Em xin trân trọng cảm ơn ạ !

28C55630-CEF4-44DF-ADFC-70BECAE80E3C.png
 

Giới thiệu sách Trading hay
Phương Pháp Wyckoff Hiện Đại - Kỹ thuật Nhận diện Xu hướng Thị trường Tiềm năng

Phương pháp Wyckoff là một phương pháp price action kinh điển và đem lại thành công cho nhiều trader. Phương pháp này là nền tảng của nhiều phương pháp trading nổi tiếng khác
12 tiêu chí đánh giá D-score (ko phải rating của IA nhé):
1. Ex: Cái này đánh giá trading history, khi dữ liệu mà hệ thống darwin sử dụng đánh giá cho điểm ít hơn dữ liệu bạn tạo ra thì bạn đc 10.
2. Mc: Market correlation: Đánh giá khả năng độc lập của trader đối với một trading asset, điều này nghĩa là với một tài sản bất kỳ bạn đều có thể trade đươc cho dù nó lên hay xuống.
3. Risk stability: Bạn giữ đươc risk càng ổn định thì điểm càng cao (liên quan đến khối lượng giao dịch ko thay đổi quá nhiều).
4. Risk adjustment: Sự can thiệp của hệ thống vào lệnh của nhà đầu tư lúc cần thiết, nếu hệ thống ko can thiệp, score cho Ra là 10.
5. Open/Close strategy: đánh giá chiến lược vào lệnh và thoát lệnh, càng tối ưu điểm càng cao (mua đáy bán đỉnh).
6. R+/R- Consistency: Mức độ đơn nhất (có chiến lược rõ rang) khi đóng lệnh dựa trên profit: chiến lược đóng lệnh cho dù lệnh dương hay âm mà đồng nhất thì điểm sẽ cao hơn việc out lệnh theo cảm tính.
7. Duration consistency: Đánh giá thời gian mở lệnh có đồng nhất hay ko? Điểm cao khi mức độ đóng lệnh tương đồng (chiến lược out lệnh theo time).
8. Loss Aversion: Điểm cao khi bạn có xu hướng giữ lệnh dương hơn là lệnh âm (đánh giá trader là let profit run hay keep loss run).
9. Performance: Return cao thì điểm cao.
10. Capability: Return có bị thay đổi khi thay đổi equity ko? High score nghĩa là bạn ko bị phụ thuộc vào sự thay đổi vốn.
 
12 tiêu chí đánh giá D-score (ko phải rating của IA nhé):
1. Ex: Cái này đánh giá trading history, khi dữ liệu mà hệ thống darwin sử dụng đánh giá cho điểm ít hơn dữ liệu bạn tạo ra thì bạn đc 10.
2. Mc: Market correlation: Đánh giá khả năng độc lập của trader đối với một trading asset, điều này nghĩa là với một tài sản bất kỳ bạn đều có thể trade đươc cho dù nó lên hay xuống.
3. Risk stability: Bạn giữ đươc risk càng ổn định thì điểm càng cao (liên quan đến khối lượng giao dịch ko thay đổi quá nhiều).
4. Risk adjustment: Sự can thiệp của hệ thống vào lệnh của nhà đầu tư lúc cần thiết, nếu hệ thống ko can thiệp, score cho Ra là 10.
5. Open/Close strategy: đánh giá chiến lược vào lệnh và thoát lệnh, càng tối ưu điểm càng cao (mua đáy bán đỉnh).
6. R+/R- Consistency: Mức độ đơn nhất (có chiến lược rõ rang) khi đóng lệnh dựa trên profit: chiến lược đóng lệnh cho dù lệnh dương hay âm mà đồng nhất thì điểm sẽ cao hơn việc out lệnh theo cảm tính.
7. Duration consistency: Đánh giá thời gian mở lệnh có đồng nhất hay ko? Điểm cao khi mức độ đóng lệnh tương đồng (chiến lược out lệnh theo time).
8. Loss Aversion: Điểm cao khi bạn có xu hướng giữ lệnh dương hơn là lệnh âm (đánh giá trader là let profit run hay keep loss run).
9. Performance: Return cao thì điểm cao.
10. Capability: Return có bị thay đổi khi thay đổi equity ko? High score nghĩa là bạn ko bị phụ thuộc vào sự thay đổi vốn.
Em cảm ơn Anh nhiều ạ !
 
12 tiêu chí đánh giá D-score (ko phải rating của IA nhé):
1. Ex: Cái này đánh giá trading history, khi dữ liệu mà hệ thống darwin sử dụng đánh giá cho điểm ít hơn dữ liệu bạn tạo ra thì bạn đc 10.
2. Mc: Market correlation: Đánh giá khả năng độc lập của trader đối với một trading asset, điều này nghĩa là với một tài sản bất kỳ bạn đều có thể trade đươc cho dù nó lên hay xuống.
3. Risk stability: Bạn giữ đươc risk càng ổn định thì điểm càng cao (liên quan đến khối lượng giao dịch ko thay đổi quá nhiều).
4. Risk adjustment: Sự can thiệp của hệ thống vào lệnh của nhà đầu tư lúc cần thiết, nếu hệ thống ko can thiệp, score cho Ra là 10.
5. Open/Close strategy: đánh giá chiến lược vào lệnh và thoát lệnh, càng tối ưu điểm càng cao (mua đáy bán đỉnh).
6. R+/R- Consistency: Mức độ đơn nhất (có chiến lược rõ rang) khi đóng lệnh dựa trên profit: chiến lược đóng lệnh cho dù lệnh dương hay âm mà đồng nhất thì điểm sẽ cao hơn việc out lệnh theo cảm tính.
7. Duration consistency: Đánh giá thời gian mở lệnh có đồng nhất hay ko? Điểm cao khi mức độ đóng lệnh tương đồng (chiến lược out lệnh theo time).
8. Loss Aversion: Điểm cao khi bạn có xu hướng giữ lệnh dương hơn là lệnh âm (đánh giá trader là let profit run hay keep loss run).
9. Performance: Return cao thì điểm cao.
10. Capability: Return có bị thay đổi khi thay đổi equity ko? High score nghĩa là bạn ko bị phụ thuộc vào sự thay đổi vốn.
Thank bạn. Nhờ bạn nói rõ hơn được không. ví dụ ý 1, ý 9, ý 2 (tài sàn = vốn hay 1 cặp tiền tệ), ý 4, v.v,.
 

BÌNH LUẬN MỚI NHẤT

  • Huan2051 trong Phân tích Forex - Vàng - Hàng hóa 295,795 Xem / 1,398 Trả lời
  • Tín Phong trong Phân tích Chứng khoán Việt Nam 85,606 Xem / 280 Trả lời
  • PepePips trong Sách Trading - Tài liệu Trading 114,798 Xem / 507 Trả lời
  • DuongHuy trong Phân tích Forex - Vàng - Hàng hóa 237 Xem / 10 Trả lời
  • Mạc An trong Phân tích Forex - Vàng - Hàng hóa 569 Xem / 18 Trả lời
  • AdBlock Detected

    We get it, advertisements are annoying!

    Sure, ad-blocking software does a great job at blocking ads, but it also blocks useful features of our website. For the best site experience please disable your AdBlocker.

    Back
    Bên trên